Đọc nhanh: 分期 (phân kì). Ý nghĩa là: theo giai đoạn; từng kỳ.
分期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo giai đoạn; từng kỳ
分阶段地,分批地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分期
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 项目 分成 两个 周期
- Dự án được chia thành hai chu kỳ.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
期›