Đọc nhanh: 分毫之差 (phân hào chi sai). Ý nghĩa là: sự khác biệt về sợi tóc.
分毫之差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác biệt về sợi tóc
hairsbreadth difference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分毫之差
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
分›
差›
毫›