Đọc nhanh: 独家分销 (độc gia phân tiêu). Ý nghĩa là: Phân phối độc quyền (Exclusive distribution).
独家分销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân phối độc quyền (Exclusive distribution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家分销
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
家›
独›
销›