Đọc nhanh: 分节 (phân tiết). Ý nghĩa là: phân khúc, phân đoạn.
分节 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân khúc
一种动物的躯体构造形式,由呈直线排列的一系列相似的部分组成,每部分为一个体节
✪ 2. phân đoạn
(如法规等) 一章内的分节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分节
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
节›