Đọc nhanh: 分书 (phân thư). Ý nghĩa là: Chứng thư con cháu chia gia sản. Một thể văn; tên một loại bút pháp. § Còn gọi là bát phân thư 八分書..
分书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thư con cháu chia gia sản. Một thể văn; tên một loại bút pháp. § Còn gọi là bát phân thư 八分書.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分书
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 请 把 这些 书 分开
- Vui lòng tách các cuốn sách này ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
分›