切用 qiè yòng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết dụng】

Đọc nhanh: 切用 (thiết dụng). Ý nghĩa là: Cần thiết; rất cần dùng..

Ý Nghĩa của "切用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cần thiết; rất cần dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切用

  • volume volume

    - 菜墩子 càidūnzǐ ( 切菜 qiècài 用具 yòngjù )

    - thớt thái rau

  • volume volume

    - 用字 yòngzì 确切 quèqiè

    - dùng từ chính xác.

  • volume volume

    - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • volume volume

    - 用词 yòngcí 切当 qiēdāng

    - dùng từ thích hợp.

  • volume volume

    - 借重 jièzhòng 一切 yīqiè 有用 yǒuyòng de 力量 lìliàng

    - dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.

  • volume volume

    - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

  • volume volume

    - dàn 可以 kěyǐ yòng 解剖刀 jiěpōudāo 试着 shìzhe 切掉 qièdiào

    - Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao