Đọc nhanh: 切用 (thiết dụng). Ý nghĩa là: Cần thiết; rất cần dùng..
切用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần thiết; rất cần dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切用
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 用词 切当
- dùng từ thích hợp.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
用›