Đọc nhanh: 函谷关 (hàm cốc quan). Ý nghĩa là: Đèo Hangu ở tỉnh Hà Nam ngày nay, con đèo chiến lược hình thành cửa ngõ phía đông của nước Tần trong thời Chiến quốc (770-221 trước Công nguyên).
函谷关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèo Hangu ở tỉnh Hà Nam ngày nay, con đèo chiến lược hình thành cửa ngõ phía đông của nước Tần trong thời Chiến quốc (770-221 trước Công nguyên)
Hangu Pass in modern day Henan Province, strategic pass forming the eastern gate of the Qin State during the Warring States Period (770-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函谷关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
函›
谷›