Đọc nhanh: 击赏 (kích thưởng). Ý nghĩa là: vỗ tay tán thưởng; gõ nhịp tán thưởng.
击赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ tay tán thưởng; gõ nhịp tán thưởng
击节称赏;赞赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击赏
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 击节 赞赏
- gõ nhịp tán thưởng
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
赏›