击水 jīshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kích thuỷ】

Đọc nhanh: 击水 (kích thuỷ). Ý nghĩa là: vỗ lên mặt nước, bơi lội; bơi. Ví dụ : - 举翼击水。 vỗ lên mặt nước cất cánh.

Ý Nghĩa của "击水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

击水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vỗ lên mặt nước

拍打水面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

✪ 2. bơi lội; bơi

指游泳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击水

  • volume volume

    - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • volume volume

    - 一泓 yīhóng 秋水 qiūshuǐ

    - một dòng nước mùa thu.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • volume volume

    - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 冲击 chōngjī zhe 石崖 shíyá 飞起象 fēiqǐxiàng 珠子 zhūzi 一般 yìbān de 水花 shuǐhuā

    - Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ 倾注 qīngzhù dào 深潭 shēntán

    - một dòng nước suối đổ về đầm sâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao