Đọc nhanh: 击刺 (kích thích). Ý nghĩa là: hack, đâm.
击刺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hack
to hack
✪ 2. đâm
to stab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击刺
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
刺›