刘鹗 liú è
volume volume

Từ hán việt: 【lưu ngạc】

Đọc nhanh: 刘鹗 (lưu ngạc). Ý nghĩa là: Liu E (1857-1909), tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh, tác giả của 老殘遊記 | 老残游记.

Ý Nghĩa của "刘鹗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刘鹗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Liu E (1857-1909), tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh, tác giả của 老殘遊記 | 老残游记

Liu E (1857-1909), late Qing novelist, author of 老殘遊記|老残游记 [Lǎo Cán Yóu jì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘鹗

  • volume volume

    - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

  • volume volume

    - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • volume volume

    - bāng 刘嫂 liúsǎo 做饭 zuòfàn

    - Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.

  • volume volume

    - 小刘 xiǎoliú 同龄 tónglíng

    - tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.

  • volume volume

    - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • volume volume

    - 小刘 xiǎoliú 端起 duānqǐ 一碗水 yīwǎnshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū le 下去 xiàqù

    - bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.

  • volume volume

    - 我见 wǒjiàn guò 刘先生 liúxiānsheng

    - Tôi đã gặp ông Lưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKLN (卜大中弓)
    • Bảng mã:U+5218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSPYM (口尸心卜一)
    • Bảng mã:U+9E57
    • Tần suất sử dụng:Thấp