Đọc nhanh: 击伤 (kích thương). Ý nghĩa là: kích thương; bắn bị thương.
击伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thương; bắn bị thương
击中并使受伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击伤
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
击›