Đọc nhanh: 出阵 (xuất trận). Ý nghĩa là: xuất trận; ra trận; ra quân, ra sân; ra thi đấu. Ví dụ : - 手术室里散发出阵阵刺鼻的药水气味,使人感到害怕。 Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
出阵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất trận; ra trận; ra quân
上战场作战
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
✪ 2. ra sân; ra thi đấu
运动员出场参加比赛也比喻参加某项活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出阵
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
阵›