Đọc nhanh: 出证 (xuất chứng). Ý nghĩa là: ra làm chứng. Ví dụ : - 贵市史密斯公司希望与本公司开展交易,指定贵处为信用出证人。 Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.. - 如果阁下愿意给我时间,我就能拿出证据来。 Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
出证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra làm chứng
出来作证
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出证
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 出行 时带 好 身份证
- Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 证据 把 罪行 揭示 出来 了
- Chứng cứ đã vạch ra tội ác.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
证›