Đọc nhanh: 出问题 (xuất vấn đề). Ý nghĩa là: đưa ra các vấn đề, có một vấn đề phát sinh, có sai sót. Ví dụ : - 那部车床又出问题了。 Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.. - 大家纷纷提出问题。 Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
出问题 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra các vấn đề
to give problems
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
✪ 2. có một vấn đề phát sinh
to have a problem arise
✪ 3. có sai sót
to have sth go wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出问题
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
问›
题›