Đọc nhanh: 出草 (xuất thảo). Ý nghĩa là: (của thổ dân Đài Loan) đi thám hiểm săn đầu người.
出草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của thổ dân Đài Loan) đi thám hiểm săn đầu người
(of Taiwan aborigines) to go on a headhunting expedition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出草
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 小草 从 土里 吐出来 了
- Cỏ nhú lên khỏi mặt đất.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 这片 草原 展现出 昊然 之景
- Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
草›