Đọc nhanh: 出榜 (xuất bảng). Ý nghĩa là: yết bảng; niêm yết kết quả (thi đỗ hoặc được chọn), ra thông báo; bố cáo; niêm yết tờ bố cáo lớn (thời xưa). Ví dụ : - 考试后三日出榜。 sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.. - 出榜安民。 bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
出榜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yết bảng; niêm yết kết quả (thi đỗ hoặc được chọn)
贴出被录取或被选取人的名单
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
✪ 2. ra thông báo; bố cáo; niêm yết tờ bố cáo lớn (thời xưa)
旧时指贴出大张的文告
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出榜
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
榜›