Đọc nhanh: 出辑 (xuất tập). Ý nghĩa là: để phát hành một album (của một nhạc sĩ).
出辑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hành một album (của một nhạc sĩ)
to release an album (of a musician)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出辑
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这套 丛书 准备 出五辑
- Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 那时 我 可以 出 专辑
- Đó là khi tôi nhận được một hợp đồng kỷ lục
- 这 套书 一年 出一辑
- Bộ sách này mỗi năm xuất bản một tập.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
辑›