Đọc nhanh: 抓洗 (trảo tẩy). Ý nghĩa là: Rửa; gội. Ví dụ : - 抓洗头发,抓洗水果 gội đầu, rửa hoa quả
抓洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rửa; gội
- 抓 洗头发 , 抓洗 水果
- gội đầu, rửa hoa quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓洗
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 抓 洗头发 , 抓洗 水果
- gội đầu, rửa hoa quả
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
洗›