Đọc nhanh: 无枝可依 (vô chi khả y). Ý nghĩa là: Không có nơi nương tựa. Ví dụ : - 只有自己,这偌大的世界,无枝可依。 Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
无枝可依 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có nơi nương tựa
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无枝可依
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
可›
无›
枝›