Đọc nhanh: 出号 (xuất hiệu). Ý nghĩa là: rời khỏi cửa hàng (nhân viên), ngoại cỡ; cỡ đặc biệt; ngoại hạng; cực; cực kỳ. Ví dụ : - 小伙子挑着两个出号的大水桶。 anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
出号 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi cửa hàng (nhân viên)
旧指商店里的伙计离开商店
✪ 2. ngoại cỡ; cỡ đặc biệt; ngoại hạng; cực; cực kỳ
(出号儿) 比头号的还大;特大号的
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出号
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
号›