Đọc nhanh: 出口总值 (xuất khẩu tổng trị). Ý nghĩa là: Tổng giá trị xuất khẩu.
出口总值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giá trị xuất khẩu
出口总值,通常指的是一个国家的外贸出口总值。具体来说出口总值就是指一定时期内一国向国外出口的商品的全部价值,称为出口贸易总额或出口总值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口总值
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
出›
口›
总›