Đọc nhanh: 出口信件 (xuất khẩu tín kiện). Ý nghĩa là: thư đi.
出口信件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口信件
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
信›
出›
口›