Đọc nhanh: 出马 (xuất mã). Ý nghĩa là: ra tay; ra trận; hành động; ra mặt, đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý. Ví dụ : - 那件事很重要,非你亲自出马不行。 chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
✪ 1. ra tay; ra trận; hành động; ra mặt
原指将士上阵作战,今多指出头做事
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
出马 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý
出诊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
马›