出马 chūmǎ
volume volume

Từ hán việt: 【xuất mã】

Đọc nhanh: 出马 (xuất mã). Ý nghĩa là: ra tay; ra trận; hành động; ra mặt, đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý. Ví dụ : - 那件事很重要非你亲自出马不行。 chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

Ý Nghĩa của "出马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. ra tay; ra trận; hành động; ra mặt

原指将士上阵作战,今多指出头做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hěn 重要 zhòngyào fēi 亲自出马 qīnzìchūmǎ 不行 bùxíng

    - chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

出马 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý

出诊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出马

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • volume volume

    - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • volume volume

    - 露出马脚 lùchūmǎjiǎo

    - lộ tẩy; lòi đuôi.

  • volume volume

    - lǎo 主任 zhǔrèn 出马 chūmǎ 带班 dàibān 操作 cāozuò

    - chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 行装 xíngzhuāng 齐备 qíbèi 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 老将 lǎojiàng 出马 chūmǎ 一个顶 yígèdǐng liǎ

    - lão tướng ra trận, một chọi hai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao