Đọc nhanh: 凹 (ao). Ý nghĩa là: lõm; bị móp, lõm; chìm. Ví dụ : - 墙壁上留下了许多凹痕。 Có rất nhiều vết lõm trên tường.. - 车被严重撞凹。 Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.. - 床中间凹下去了。 Chiếc giường bị lõm ở giữa.
凹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lõm; bị móp
物体表面凹下去; 不饱满
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
凹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lõm; chìm
向内陷进去
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凹
✪ 1. 凹 + 进去/下去
lõm xuống/ lõm vào
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹
- 车上 的 凹痕
- Vết lõm trên xe.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›