Đọc nhanh: 凸出 (đột xuất). Ý nghĩa là: nhô ra, dính ra, lõ.
凸出 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nhô ra
to protrude
✪ 2. dính ra
to stick out
✪ 3. lõ
高于周围
✪ 4. lòi; gồ
✪ 5. đột
突然发生; 突然兴起
✪ 6. chìa; thò
向外延伸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸出
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
出›