Đọc nhanh: 出口货 (xuất khẩu hoá). Ý nghĩa là: hàng xuất khẩu, hàng hóa xuất khẩu. Ví dụ : - 他们的主要出口货物是纺织品,特别是丝绸和棉布。 Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
出口货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng xuất khẩu
exports
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
✪ 2. hàng hóa xuất khẩu
goods for export
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口货
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 这 一些 货要 出口
- Số hàng này sẽ xuất khẩu.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
货›