Đọc nhanh: 凶顽 (hung ngoan). Ý nghĩa là: khốc liệt và không thể kiểm soát.
✪ 1. khốc liệt và không thể kiểm soát
fierce and uncontrollable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶顽
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
顽›