Đọc nhanh: 出钟 (xuất chung). Ý nghĩa là: (của một cô gái điếm) để thực hiện một cuộc gọi, đi cùng khách hàng đến địa điểm của họ.
出钟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cô gái điếm) để thực hiện một cuộc gọi
(of a prostitute) to do an outcall
✪ 2. đi cùng khách hàng đến địa điểm của họ
to accompany a customer to their place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出钟
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
钟›