凶宅 xiōngzhái
volume volume

Từ hán việt: 【hung trạch】

Đọc nhanh: 凶宅 (hung trạch). Ý nghĩa là: nhà có ma; nhà không may mắn.

Ý Nghĩa của "凶宅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

凶宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà có ma; nhà không may mắn

不吉利的或闹鬼的房舍 (迷信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶宅

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • volume volume

    - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • volume volume

    - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao