Đọc nhanh: 凯达格兰族 (khải đạt các lan tộc). Ý nghĩa là: Ketagalan, một trong những dân tộc bản địa của Đài Loan, đặc biệt. góc đông bắc.
凯达格兰族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ketagalan, một trong những dân tộc bản địa của Đài Loan, đặc biệt. góc đông bắc
Ketagalan, one of the indigenous peoples of Taiwan, esp. northeast corner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯达格兰族
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 苏格兰 的 城堡 比 这 大多 了
- Lâu đài ở Scotland lớn hơn nhiều.
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
凯›
族›
格›
达›