Đọc nhanh: 凭信 (bằng tín). Ý nghĩa là: tin tưởng; tin cậy; tin. Ví dụ : - 不足凭信。 không
✪ 1. tin tưởng; tin cậy; tin
信赖;相信
- 不足 凭信
- không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不足 凭信
- không
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
凭›