Đọc nhanh: 古城 (cổ thành). Ý nghĩa là: thành phố cổ; thành cổ. Ví dụ : - 凤凰古城风景秀丽,历史悠久,名胜古迹甚多 Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan. - 我住在古城。 Tôi sống tại thành cổ.. - 政府要有政策保护古城。 Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
古城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố cổ; thành cổ
久老的城市
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 我 住 在 古城
- Tôi sống tại thành cổ.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古城
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 我 住 在 古城
- Tôi sống tại thành cổ.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
城›