Đọc nhanh: 凡才 (phàm tài). Ý nghĩa là: Tài năng tầm thường..
凡才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài năng tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡才
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 非凡 的 组织 才能
- tài năng tổ chức phi thường.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
才›