凡世通 fán shì tōng
volume volume

Từ hán việt: 【phàm thế thông】

Đọc nhanh: 凡世通 (phàm thế thông). Ý nghĩa là: Firestone (Công ty săm lốp và cao su).

Ý Nghĩa của "凡世通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凡世通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Firestone (Công ty săm lốp và cao su)

Firestone (Tire and Rubber Company)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡世通

  • volume volume

    - 通透 tōngtòu 世界 shìjiè

    - Nhìn thấu thế giới

  • volume volume

    - 累世 lěishì tōng hǎo

    - nhiều đời qua lai giao hảo.

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

  • volume volume

    - 英语 yīngyǔ 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 世界 shìjiè shàng 许多 xǔduō 国家 guójiā de 通用 tōngyòng 语言 yǔyán le

    - Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 各国 gèguó 通商 tōngshāng

    - buôn bán với các nước trên thế giới.

  • volume volume

    - 国际 guójì 单位制 dānwèizhì 世界 shìjiè 通用 tōngyòng

    - đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao