Đọc nhanh: 几时 (kỉ thì). Ý nghĩa là: lúc nào; khi nào, bao giờ, đời nào. Ví dụ : - 你们几时走? lúc nào các anh đi?. - 不知几时进来了一个人。 có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
✪ 1. lúc nào; khi nào
什么时候
- 你们 几时 走
- lúc nào các anh đi?
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
✪ 2. bao giờ
什么时候; 几时 (用法跟''多会儿''相同)
✪ 3. đời nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几时
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 在 湖边 独处 了 几个 小时
- Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
时›