Đọc nhanh: 几天 (kỉ thiên). Ý nghĩa là: vài ngày, ít bữa. Ví dụ : - 几天前我去了趟联调局 Tôi đã đến thăm FBI vài ngày trước.
几天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vài ngày
several days
- 几天 前 我 去 了 趟 联调 局
- Tôi đã đến thăm FBI vài ngày trước.
✪ 2. ít bữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几天
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
- 他 为了 这个 忙 了 好 几天
- Vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
天›