Đọc nhanh: 凝缩 (ngưng súc). Ý nghĩa là: nén, nồng độ, để tập trung.
凝缩 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nén
compression
✪ 2. nồng độ
concentration
✪ 3. để tập trung
to concentrate
✪ 4. cô đặc lại
to condense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝缩
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 他 第一个 公开 的 女友 薛佳凝 成为 热 搜
- Bạn gái công khai đầu tiên của anh ta - Tiết Giai Ngưng trở thành một từ khóa tìm kiếm hot trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
缩›