凛栗 lǐn lì
volume volume

Từ hán việt: 【lẫm lật】

Đọc nhanh: 凛栗 (lẫm lật). Ý nghĩa là: Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run..

Ý Nghĩa của "凛栗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凛栗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛栗

  • volume volume

    - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • volume volume

    - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • volume volume

    - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • volume volume

    - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • volume volume

    - 姓栗 xìnglì

    - Cô ấy họ Lật.

  • volume volume

    - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 风干 fēnggàn 栗子 lìzi

    - đem hong hạt dẻ

  • volume volume

    - 妈妈 māma 经常 jīngcháng pào 栗子 lìzi

    - Mẹ thường nướng hạt dẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao