Đọc nhanh: 凛栗 (lẫm lật). Ý nghĩa là: Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run..
凛栗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凛›
栗›