Đọc nhanh: 凝妆 (ngưng trang). Ý nghĩa là: Trang điểm thật công phu; lộng lẫy. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu; Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu 閨中少婦不知愁; 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê; người thiếu phụ chưa từng biết sầu; Ngày xuân; trang điểm lộng lẫy; bước lên lầu biếc..
凝妆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang điểm thật công phu; lộng lẫy. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu; Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu 閨中少婦不知愁; 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê; người thiếu phụ chưa từng biết sầu; Ngày xuân; trang điểm lộng lẫy; bước lên lầu biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝妆
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
妆›