Đọc nhanh: 凝雨 (ngưng vũ). Ý nghĩa là: Một cách gọi chữ tuyết 雪 (vì tuyết do nước gặp lạnh biến thành)..
凝雨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một cách gọi chữ tuyết 雪 (vì tuyết do nước gặp lạnh biến thành).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
雨›