Đọc nhanh: 醋栗 (thố lật). Ý nghĩa là: cây lí gai, quả lí gai.
醋栗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây lí gai
落叶灌木,茎有刺,叶子略呈圆形,花白色果实是球形的浆果,黄绿色或红色,味酸,可以制果酱
✪ 2. quả lí gai
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
醋›