醋栗 cù lì
volume volume

Từ hán việt: 【thố lật】

Đọc nhanh: 醋栗 (thố lật). Ý nghĩa là: cây lí gai, quả lí gai.

Ý Nghĩa của "醋栗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

醋栗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây lí gai

落叶灌木,茎有刺,叶子略呈圆形,花白色果实是球形的浆果,黄绿色或红色,味酸,可以制果酱

✪ 2. quả lí gai

这种植物的果实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋栗

  • volume volume

    - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • volume volume

    - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 一瓶 yīpíng

    - Trong bếp có một chai giấm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • volume volume

    - 姓栗 xìnglì

    - Cô ấy họ Lật.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 看到 kàndào de 板栗 bǎnlì 一点 yìdiǎn dōu 不象 bùxiàng

    - Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 经常 jīngcháng pào 栗子 lìzi

    - Mẹ thường nướng hạt dẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTA (一田廿日)
    • Bảng mã:U+918B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình