Đọc nhanh: 凑足 (thấu tú). Ý nghĩa là: gom góp đủ (con người, tiền bạc, v.v.).
凑足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gom góp đủ (con người, tiền bạc, v.v.)
to scrape together enough (people, money etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑足
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 不足道
- không đáng nói
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不足 凭信
- không
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 我 已经 凑足 了 人数
- Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
足›