Đọc nhanh: 凑聚 (thấu tụ). Ý nghĩa là: góp.
凑聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑聚
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
聚›