Đọc nhanh: 海鱼林鸟 (hải ngư lâm điểu). Ý nghĩa là: chim trời cá nước.
海鱼林鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim trời cá nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鱼林鸟
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 墨鱼 是 海里 的 生物
- Mực là sinh vật sống ở biển.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
海›
鱼›
鸟›