Đọc nhanh: 凑付 (thấu phó). Ý nghĩa là: làm với, sắp xếp lại với nhau một cách vội vàng.
凑付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm với
to make do with
✪ 2. sắp xếp lại với nhau một cách vội vàng
to put together hastily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑付
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
凑›