Đọc nhanh: 减掉 (giảm điệu). Ý nghĩa là: để giảm (cân), trừ.
减掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm (cân)
to lose (weight)
✪ 2. trừ
to subtract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减掉
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
掉›