Đọc nhanh: 凑成 (thấu thành). Ý nghĩa là: dẫn đến ..., để tạo nên (một tập hợp), để kết hợp với nhau. Ví dụ : - 她将放在冰箱里的一些残余食物拼凑成一餐饭。 Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
凑成 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến ...
resulting in...
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
✪ 2. để tạo nên (một tập hợp)
to make up (a set)
✪ 3. để kết hợp với nhau
to put together
✪ 4. để làm tròn (một số thành bội số thuận tiện)
to round up (a number to a convenient multiple)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑成
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
成›