Đọc nhanh: 减少摩擦 (giảm thiếu ma sát). Ý nghĩa là: Giảm va chạm.
减少摩擦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm va chạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减少摩擦
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
少›
摩›
擦›