Đọc nhanh: 减员 (giảm viên). Ý nghĩa là: giảm quân số; giảm người.
减员 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm quân số; giảm người
部队中因伤病、死亡、被俘等原因而人员减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减员
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
员›